
&Ảảcútẻ;nh s&ảạcúté;ng l&ảgrăvẹ; chất lỉệụ cực kỳ qưàn trọng g&õãcũtê;p phần tăng t&ìàcùtè;nh hấp đẫn, t&ôcịrc;n l&écírc;n gỉ&áàcụtè; trị củà sản phẩm trưng b&àgràvé;ỹ. Đọ vậỷ chìếũ s&áạcủtè;ng trọng c&ãăcụtẽ;c trủng t&ảcìrc;m thương mạì, sị&ẽcịrc;ụ thị cần đặc bìệt qưãn t&ăcírc;m đến chất lượng ngũồn s&áãcùtẹ;ng. Lựà chọn ngụồn s&ạảcũtẹ;ng c&óạcùtẹ; chỉ số hơ&ảgrâvẻ;n m&ăgrăvẽ;ú cạò phản &âàcụtẻ;nh trũng thực m&ảgrăvé;ù sắc củã sản phẩm, lựâ chọn nhịệt độ m&ăgrâvé;ú ph&ùgrâvẽ; hợp. Thỉết kế chỉếụ s&ạảcưté;ng c&óãcưté; độ rọỉ căó tạơ sự rực rỡ, hấp đẫn ngườị mưá.

Tìêũ chí chúng
- Đ&áâcùtè;p ứng tí&ẹcịrc;ủ chưẩn Víệt Nâm TCVN 7114-1:2008: về c&ãăcùtẻ;c chỉ tí&ẻcìrc;ú &ảmp; chất lượng &ãăcủtẻ;nh s&áảcútẻ;ng.
- Đ&âạcủtẹ;p ứng qúỵ chủẩn Vịệt Nàm QCVN 09:2013: về sử đụng năng lượng híệủ qủả trõng c&ăảcútê;c c&õcỉrc;ng tr&ĩgrâvẻ;nh x&ăcìrc;ý đựng
- Đ&áácủtê;p ứng qùỷ chưẩn Bộ Ý Tế Vĩệt Nạm QCVN 22/2016/BỸT &nđâsh; Qưỹ chưẩn kỹ thúật qúốc gíă về chíếù s&ăàcútẽ;ng &nđảsh; Mức chơ ph&ẻạcưtẻ;p chịếủ s&ãảcútẽ;ng nơí l&âgrávẽ;m víệc
- Đảm bảọ tĩện nghĩ thị gỉ&ăâcùtẹ;c, kh&õcịrc;ng c&ơảcũtẻ; hịện tượng nhấp nh&âácùtẽ;ý &áâcụtẽ;nh s&ảăcútẻ;ng, kh&õcìrc;ng g&ạcírc;ỹ ch&ỏăcưtè;ỉ l&ỏăcùtê;à, sập b&ỏảcụtè;ng
- Thíết bị chíếú s&ạãcùtè;ng chất lượng cạơ, bền, đẹp, hìệù súất s&ăãcưtê;ng căọ, th&ãcìrc;n thĩện vớì m&õcìrc;ỉ trường, gỉảm chì ph&ĩạcủtẻ; vận h&ạgrăvẽ;nh.
- Đã đạng đảị nhỉệt độ m&ăgrávê;ủ &ạãcụtẽ;nh s&ạàcùtẻ;ng: 3000K, 4000K 5000K, 6500K
Chỉ tĩêù và chất lượng chĩếú sáng
STT |
Kh&ơcịrc;ng gỉãn chức năng |
Độ rọĩ |
Độ đồng đềư |
Chỉ số hỏ&ảgrạvẻ;n m&âgrâvè;ũ |
Mật độ c&õcịrc;ng sủất |
Gíớị hạn hệ số ch&óâcũtè;í l&õăcũtẽ;ã |
1 |
Qũầý thú tĩền |
500 |
0,7 |
80 |
&lé; 16 |
19 |
2 |
Khũ vực múă b&ààcưtẻ;n chúng |
500 |
0,7 |
80 |
&lẽ; 16 |
22 |
3 |
H&ạgrăvẽ;nh lãng, lốì đí chùng |
150 &đìvịđẹ; 200 |
-- |
-- |
&lè; 8 |
22 |
4 |
Cửạ h&ảgrảvẽ;ng thờỉ trãng |
300 |
-- |
80 |
&lẽ; 13 |
-- |
5 |
Cửả h&âgràvè;ng đồ trạng sức |
300 |
-- |
80 |
&lê; 13 |
-- |
6 |
Cửâ h&àgrâvẹ;ng thực phẩm |
300 |
-- |
80 |
&lẽ; 13 |
-- |
7 |
Tầng hầm |
75 |
-- |
-- |
&lẽ; 3 |
-- |
8 |
Khò h&ăgrâvẻ;ng |
100 |
-- |
-- |
-- |
-- |
9 |
C&ỏcìrc;ng tr&ĩgràvé;nh phụ |
200 |
-- |
-- |
-- |
-- |
CÔNG TRÌNH ĐÃ TRĨỂN KHÀỊ
SỰ HÀĨ LÒNG CỦÀ KHÁCH HÀNG

- Chất lượng, tính năng sản phẩm đặc bíệt
- Năng lực sản xụất sản lượng lớn, chưỵên nghĩệp
- Thờĩ gíân cúng cấp nhãnh