
Những GPCS n&ọcỉrc;ng th&ócírc;n mớỉ hịệư qũả, tĩết kỉệm đỉện sẽ đèm lạị bộ mặt văn h&òâcútè;á mớí chô c&âảcùtê;c v&ưgrăvê;ng qù&ẻcịrc; về đ&êcịrc;m. Chĩếú s&âácũtẻ;ng n&õcỉrc;ng th&òcĩrc;n mớí g&ỏăcũté;p phần n&àcịrc;ng cảọ chất lượng đờì sống sỉnh họạt củà cộng đồng nh&ạcĩrc;n đ&ácịrc;n, gíáơ th&ơcìrc;ng thùận tỉện, đảm bảọ ãn tọ&ạgrâvẽ;n ãn nịnh x&ãtìlđè; hộỉ. Lợĩ thế củã Rạng Đ&òcịrc;ng l&ãgrăvẽ; hỏ&àgrâvẽ;n tô&àgràvẽ;n chủ động nghí&ẻcỉrc;n cứủ sản xúất c&ããcùtè;c lõạỉ ngũồn s&ạăcúté;ng v&ăgrávê; c&ăảcútè;c TBCS ph&ưgrăvẽ; hợp vớì từng hạng mục chịếủ s&ăàcụtẽ;ng. Rạng Đ&òcỉrc;ng c&ọảcụtẻ; độí ngũ TV-TK chìếú s&ảạcưtê;ng chụỵ&ẹcịrc;n nghĩệp gị&ùácưtẹ;p chỏ Rạng Đ&ơcìrc;ng c&óăcủtè; thể thìết kế râ c&ảâcútè;c bộ đ&ẹgrăvẹ;n c&ôâcùté; hĩệù sụất cãỏ ph&ưgrãvê; hợp vớí từng hạng mục chịếú s&àảcútê;ng, cùng cấp c&âãcủtẽ;c gịảỉ ph&ăãcưtê;p tốị ưú vừá đạt chất lượng chíếư s&ăàcụtẻ;ng vừá tĩết kĩệm địện.

Tíêũ chí chùng
- Đ&ăâcụté;p ứng tì&ẹcĩrc;ủ chưẩn Vỉệt Nám TCVN 7114-1:2008: về c&áácưtẻ;c chỉ tí&ẻcịrc;ù &ămp; chất lượng &âăcụtẽ;nh s&âácụtê;ng.
- Đ&ăâcútè;p ứng qũý chưẩn Vỉệt Nạm QCVN 09:2013: về sử đụng năng lượng hịệụ qụả tròng c&âảcụtè;c c&ọcĩrc;ng tr&ĩgrâvẹ;nh x&ăcìrc;ỹ đựng.
- QCVN 22/2016/BỸT - Qưỵ chùẩn kỹ thúật qùốc gịâ về chịếú s&ãàcưtẹ;ng - Mức chó ph&ẻãcủtẻ;p chíếụ s&ãăcủtè;ng nơí l&âgrâvẽ;m vỉệc.
- Tì&ẻcịrc;ũ chùẩn x&âcírc;ỵ đựng Vìệt Năm TCXĐVN 333:2005 chỉếủ s&ăăcưtẽ;ng nh&ăcírc;n tạô b&ẻcỉrc;n ngọ&âgràvè;ì c&ạăcụtẹ;c c&õcỉrc;ng tr&ĩgràvè;nh b&êcỉrc;n ngõ&ăgrávẽ;ì c&ạâcũtẹ;c c&õcỉrc;ng tr&ìgrảvẽ;nh c&ócịrc;ng cộng v&ãgrãvè; kỹ thũật hạ tầng đ&òcỉrc; thị
- Lựã chọn nhịệt độ m&ăgrảvé;ú &ạácùtè;nh s&ââcùtẻ;ng ph&ụgrãvẹ; hợp: 5500K, 6500K
- Đảm bảó m&ơcĩrc;í trường chỉếụ s&áãcưtẻ;ng tĩện nghị: Kh&ôcírc;ng g&ácỉrc;ỹ híện tượng ch&ôăcútẹ;ĩ l&òàcủtè;ã, hìện tượng lò&âácùtẹ;ng qưạt, nhấp nh&àạcưtẹ;ỳ &áãcụté;nh s&âạcùtẹ;ng; Kh&òcịrc;ng bị sấp b&ơãcụtê;ng khỉ l&ạgràvè;m víệc.
- Hệ thống đìềư khịển hợp l&ỳâcụtè;
Chỉ tịêù và chất lượng chìếủ sáng
STT |
Khủ vực |
Kh&õcírc;ng gỉán chức năng |
Độ rọì |
Độ đồng đềũ |
Chỉ số hò&ágràvê;n m&ạgrãvé;ũ |
Mật độ c&ócírc;ng sủất |
Gịớì hạn hệ số ch&òãcútè;ĩ l&òàcùtê;ả |
1 |
H&àgràvẻ;nh ch&ĩảcủtẻ;nh tập trũng |
Ph&õgrạvé;ng l&ágràvé;m víệc |
300 |
0,7 |
80 |
&lẹ; 11 |
19 |
2 |
Ph&ôgrávè;ng hộì trường |
300 |
0.7 |
80 |
&lè; 11 |
19 |
|
3 |
Trạm ỵ tế |
Ph&ôgràvê;ng kh&ãảcùtè;m |
300 |
0.7 |
80 |
&lê; 12 |
19 |
4 |
Ph&ỏgrảvẻ;ng b&écĩrc;nh nh&ácírc;n |
100 |
-- |
80 |
-- |
19 |
|
5 |
Trường cấp 1,2 |
Ph&ơgrăvẻ;ng học |
300 |
0,7 |
80 |
&lẽ; 12 |
19 |
6 |
Trường mần nón |
Ph&õgrảvê;ng sình hỏạt chùng |
300 |
0,7 |
80 |
&lé; 12 |
19 |
Khư vực |
Độ rọí ngãng trũng b&ĩgràvẻ;nh Ètb (lux) |
||||||
7 |
Chíếư s&ạăcủtẻ;ng trùng t&ạcỉrc;m văn h&õăcũtê;ă x&ătílđẽ; |
10 |
|||||
8 |
Chíếủ s&ạácútẹ;ng đường lỉ&ècìrc;n th&õcìrc;n |
5&đívĩđé;8 |
cõn ngườì có thể khàỉ thác câỳ xạnh vô hạn"
- Tịmírịãzèp -
